Tra Cứu Sao Hạn Năm 2024 Cho 12 Con Giáp Chính Xác Nhất

Bảng tra cứu sao hạn 2024 cho 12 con giápBảng tra cứu sao hạn 2024 cho 12 con giáp

Trong phong thủy, mỗi năm, mỗi người sẽ được sao chiếu mệnh và niên hạn riêng ảnh hưởng đến vận trình cuộc sống. Việc tra cứu sao hạn năm 2024 giúp bạn chủ động nắm bắt vận may rủi, từ đó có kế hoạch phù hợp để phát huy những điều tốt, hóa giải những điều xấu.

Bài viết dưới đây của VNtat sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp, giúp bạn đón một năm Giáp Thìn bình an, thuận lợi.

Cửu Diệu – 9 Sao Chiếu Mệnh Là Gì?

Theo quan niệm dân gian, Cửu Diệu hay còn gọi là Cửu Tinh là 9 ngôi sao chiếu mệnh, luân phiên thay đổi theo mỗi năm, mỗi tuổi. Trong đó:

  • 3 Sao Tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
  • 3 Sao Xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
  • 3 Sao Trung Tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.

Mỗi sao đều mang ý nghĩa riêng, ảnh hưởng đến các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống như sức khỏe, tài chính, sự nghiệp, tình duyên,…

Bảng Sao Hạn Nam Mạng Năm Giáp Thìn 2024

Sao Chiếu MệnhNăm Sinh
Kế Đô1973, 1982, 1991, 2000, 2009
Vân Hán1974, 1983, 1992, 2001, 2010
Thái Dương1975, 1984, 1993, 2002, 2011
Thái Bạch1976, 1985, 1994, 2003, 2012
Thủy Diệu1977, 1986, 1995, 2004, 2013
Thổ Tú1978, 1987, 1996, 2005, 2014
La Hầu1979, 1988, 1997, 2006, 2015
Mộc Đức1980, 1989, 1998, 2007, 2016
Thái Âm1981, 1990, 1999, 2008, 2017

Bạn đang xem tử vi tuổi dậu năm 2021? Hãy xem sao hạn của bạn trong năm 2024 để có cái nhìn tổng quan hơn.

Bảng Sao Hạn Nữ Mạng Năm Giáp Thìn 2024

Sao Chiếu MệnhNăm Sinh
Thái Dương1973, 1982, 1991, 2000, 2009
La Hầu1974, 1983, 1992, 2001, 2010
Thổ Tú1975, 1984, 1993, 2002, 2011
Thái Âm1976, 1985, 1994, 2003, 2012
Mộc Đức1977, 1986, 1995, 2004, 2013
Vân Hán1978, 1987, 1996, 2005, 2014
Kế Đô1979, 1988, 1997, 2006, 2015
Thủy Diệu1980, 1989, 1998, 2007, 2016
Thái Bạch1981, 1990, 1999, 2008, 2017

Niên Hạn Là Gì?

Niên hạn là hạn gặp phải trong năm, được tính dựa trên tuổi âm lịch của mỗi người. Có 9 hạn chính:

  • Hạn Tam Kheo: Gặp chuyện buồn phiền, thị phi.
  • Hạn Ngũ Mộ: Hao tài tốn của.
  • Hạn Thiên Tinh: Gặp chuyện kiện tụng, tranh chấp.
  • Hạn Toán Tận: Hao tài, bệnh tật.
  • Hạn Thiên La: Bất lợi cho nữ giới.
  • Hạn Địa Võng: Gặp phải chuyện bế tắc, khó khăn.
  • Hạn Huỳnh Tuyền: Ảnh hưởng sức khỏe.
  • Hạn Diêm Vương: Cẩn thận tai nạn, thị phi.

Bảng Tra Niên Hạn Năm 2024 Cho Nam Mạng

Niên HạnNăm Sinh
Địa Võng1973, 1982, 1991, 2000, 2009
Thiên La1974, 1983, 1992, 2001, 2010
Toán Tận1975, 1976, 1984, 1993, 2002, 2011
Thiên Tinh1977, 1985, 1986, 1994, 2003, 2012
Ngũ Mộ1978, 1987, 1995, 1996, 2004, 2013
Tam Kheo1979, 1988, 1997, 2005, 2006, 2014
Huỳnh Tuyền1980, 1989, 1998, 2007, 2015, 2016
Diêm Vương1981, 1990, 1999, 2008, 2017

Nếu bạn là nữ sinh năm 1995, hãy xem thêm thông tin về sao hạn cho nữ 1995 năm 2023 để có sự chuẩn bị tốt nhất.

Bảng Tra Niên Hạn Năm 2024 Cho Nữ Mạng

Niên HạnNăm Sinh
Toán Tận1971, 1980, 1989, 1998, 2007, 2015, 2016
Thiên La1972, 1981, 1990, 1999, 2008, 2017
Địa Võng1973, 1982, 1991, 2000, 2009
Diêm Vương1974, 1983, 1992, 2001, 2010
Huỳnh Tuyền1975, 1976, 1984, 1993, 2002, 2011
Tam Kheo1977, 1985, 1986, 1994, 2003, 2012
Ngũ Mộ1978, 1987, 1995, 1996, 2004, 2013
Thiên Tinh1979, 1988, 1997, 2005, 2006, 2014

Năm 2023 là năm tuổi của người tuổi Kỷ Hợi. Bạn có thể xem thêm tử vi tuổi kỷ hợi năm 2023 để có thêm thông tin chi tiết.

Tra Cứu Sao Hạn Năm 2024 Cho 12 Con Giáp Chi Tiết

Tuổi Tý

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2008Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
1996Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
1984Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
1972Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
1960Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
1948Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương

Tuổi Sửu

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2009Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
1997La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
1985Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
1973Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
1961La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
1949Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền

Tuổi Dần

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2010Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
1998Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
1986Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
1974Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
1962Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
1950Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo

Tuổi Mão

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2011Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
1999Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
1987Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
1975Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
1963Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
1951Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ

Bạn đang tìm hiểu về việc vợ chồng sinh con? Hãy tham khảo bài viết chồng 1984 vợ 1992 sinh con năm nào tốt để có thêm thông tin hữu ích.

Tuổi Thìn

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2012Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
2000Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
1988La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
1976Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền
1964Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
1952La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh

Tuổi Tỵ

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2001Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
1989Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
1977Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
1965Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
1953Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận

Tuổi Ngọ

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2002Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
1990Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
1978Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
1966Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
1954Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La

Tuổi Mùi

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2003Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
1991Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
1979La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
1967Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền
1955Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng

Tuổi Thân

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2004Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
1992Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
1980Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
1968Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
1956Vân Hán – Địa VõngLa Hầu – Địa Võng

Bạn có biết năm 2024 tuổi Quý Dậu gặp sao nào không? Hãy cùng tìm hiểu tử vi tuổi quý dậu năm 2024 nam mạng để có thêm thông tin.

Tuổi Dậu

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2005Thổ Tú – Tam KheoVân Hán – Thiên Tinh
1993Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
1981Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
1969Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
1957Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương

Tuổi Tuất

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2006La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
1994Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
1982Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
1970La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
1958Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền

Tuổi Hợi

Năm SinhSao – Hạn Nam MạngSao – Hạn Nữ Mạng
2007Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
1995Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
1983Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
1971Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
1959Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo

Trên đây là bảng tra cứu sao hạn chi tiết cho 12 con giáp năm 2024. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích về phong thủy, giúp bạn chủ động hơn trong cuộc sống.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *