Xem Ngày Khai Trương – Ngày Đẹp, Ngày Tốt 2024 Làm Ăn Phát Đạt
Khai trương, mở hàng là một trong những sự kiện trọng đại, đánh dấu bước khởi đầu cho một hành trình kinh doanh mới. Ai cũng mong muốn việc kinh doanh thuận buồm xuôi gió, mang lại nhiều tài lộc. Bên cạnh việc chuẩn bị chu đáo về mặt bằng, sản phẩm, dịch vụ,… thì việc xem ngày khai trương, chọn ngày tốt, giờ đẹp, tuổi hợp với gia chủ cũng đóng vai trò vô cùng quan trọng.
Vậy làm thế nào để xem ngày khai trương phù hợp? Bài viết dưới đây, VNTAT.COM sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc liên quan đến ngày đẹp, ngày tốt 2024 để việc kinh doanh thêm phần thuận lợi và may mắn.
Chọn Tuổi Mở Hàng Khai Trương Giáp Thìn 2024 Tốt Nhất
1.1 Những Lưu Ý Khi Chọn Tuổi Mở Hàng Khai Trương
Việc lựa chọn tuổi người mở hàng khai trương dựa trên các yếu tố phong thủy, cụ thể bao gồm:
- Chọn tuổi mở hàng theo tam hợp với gia chủ: Gia chủ nên ưu tiên lựa chọn người có cùng bản mệnh hoặc nằm trong nhóm tam hợp với mình. Tam hợp là nhóm 3 con giáp có sự tương đồng về tính cách, vận mệnh, khi kết hợp sẽ hỗ trợ, bổ sung cho nhau.
Bốn nhóm tam hợp:
-
Nhóm 1: Dần – Ngọ – Tuất
-
Nhóm 2: Hợi – Mão – Mùi
-
Nhóm 3: Thân – Tý – Thìn
-
Nhóm 4: Tỵ – Dậu – Sửu
-
Chọn tuổi mở hàng theo lục hợp: Lục hợp là 6 cặp con giáp có sự hòa hợp, tương sinh, mang lại may mắn, thuận lợi cho nhau.
Sáu cặp con giáp lục hợp:
-
Nhóm 1: Tý – Sửu
-
Nhóm 2: Dần – Hợi
-
Nhóm 3: Mão – Tuất
-
Nhóm 4: Thìn – Dậu
-
Nhóm 5: Tỵ – Thân
-
Nhóm 6: Ngọ – Mùi
-
Chọn tuổi mở hàng cần tránh tứ hành xung: Tứ hành xung là 4 con giáp xung khắc, đối nghịch nhau. Nếu kết hợp, gia chủ có thể gặp phải những điều không may mắn.
Ba nhóm tứ hành xung:
- Nhóm 1: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
- Nhóm 2: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Nhóm 3: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1.2 Chọn Tuổi Mở Hàng Khai Trương Giáp Thìn 2024
Dựa trên những nguyên tắc trên, VNTAT.COM gợi ý một số tuổi mở hàng khai trương phù hợp cho 12 con giáp trong năm Giáp Thìn 2024:
- Tuổi Tý: Canh Tý (1960) – Ất Sửu (1985); Nhâm Tý (1972) – Đinh Sửu (1997); Giáp Tý (1984) – Tân Hợi (1971); Bính Tý (1996) – Tân Hợi (1971).
- Tuổi Sửu: Tân Sửu (1961) – Tân Sửu (1961); Quý Sửu (1973) – Quý Hợi (1983); Ất Sửu (1985) – Mậu Dần (1998); Đinh Sửu (1997) – Nhâm Dần (1962).
- Tuổi Dần: Nhâm Dần (1962) – Canh Tuất (1970); Giáp Dần (1974) – Nhâm Tuất (1982); Bính Dần (1986) – Mậu Dần (1998); Mậu Dần (1998) – Mậu Dần (1998).
- Tuổi Mão: Quý Mão (1963) – Bính Tuất (2006); Ất Mão (1975) – Nhâm Tuất (1982) – Canh Tuất (1970); Đinh Mão (1987) – Bính Tuất (2006) – Mậu Dần (1998); Kỷ Mão (1999) – Bính Tuất (2006).
- Tuổi Thìn: Giáp Thìn (1964) – Đinh Hợi (2007) – Tân Mùi (1991); Bính Thìn (1976) – Mậu Thân (1968) – Tân Hợi (1971); Mậu Thìn (1988) – Quý Hợi (1983) – Ất Mão (1975); Canh Thìn (2000) – Mậu Dần (1998).
- Tuổi Tỵ: Ất Tỵ (1965) – Mậu Thân (1968); Đinh Tỵ (1977) – Mậu Thân (1968); Kỷ Tỵ (1989) – Nhâm Tuất (1982) – Giáp Thân (2004); Tân Tỵ (2001) – Tân Tỵ (2001) – Bính Tuất (2006).
- Tuổi Ngọ: Giáp Ngọ (1954) – Giáp Dần (1974); Bính Ngọ (1966) – Tân Hợi (1971); Mậu Ngọ (1978) – Mậu Dần (1998); Canh Ngọ (1990) – Tân Mùi (1991).
- Tuổi Mùi: Ất Mùi (1955) – Ất Mùi (1955); Đinh Mùi (1967) – Nhâm Dần (1962); Kỷ Mùi (1979) – Tân Mùi (1991); Tân Mùi (1991) – Tân Mùi (1991).
- Tuổi Thân: Bính Thân (1956) – Tân Mùi (1991); Mậu Thân (1968) – Quý Mão (1963); Canh Thân (1980) – Ất Mão (1975); Nhâm Thân (1992) – Nhâm Thân (1992).
- Tuổi Dậu: Đinh Dậu (1957) – Mậu Dần (1998); Kỷ Dậu (1969) – Tân Sửu (1961); Tân Dậu (1981) – Quý Hợi (1983); Quý Dậu (1993) – Tân Sửu (1961).
- Tuổi Tuất: Mậu Tuất (1958) – Ất Mão (1975); Canh Tuất (1970) – Mậu Dần (1998); Nhâm Tuất (1982) – Quý Mão (1963); Giáp Tuất (1994) – Kỷ Mão (1999).
- Tuổi Hợi: Kỷ Hợi (1959) – Giáp Dần (1974); Tân Hợi (1971) – Tân Mùi (1991); Quý Hợi (1983) – Tân Hợi (1971); Ất Hợi (1995) – Mậu Dần (1998).
Xem Ngày Khai Trương, Mở Cửa Hàng Chuẩn Nhất Giáp Thìn 2024
Ngoài việc xem tuổi, gia chủ cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố ngày, giờ, hướng,… để chọn được ngày khai trương đẹp và phù hợp nhất. Dưới đây là một số ngày đẹp khai trương năm 2024 dựa trên lịch âm, lịch dương, sao tốt, giờ hoàng đạo, hắc đạo, hướng xuất hành,…
2.1 Chủ Nhật, Ngày 11/02/2024 (Mùng 2 Tết)
- Âm lịch: Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Sao tốt: Sao Phòng (Thái Dương) – khởi động mọi việc đều thành công, tốt đẹp.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Địa Tài – tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
- Tiết khí: Lập Xuân
- Thập nhị trực: Trực thu – thu hoạch tốt
- Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).
- Hướng mở hàng: Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần).
- Tuổi hợp: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
2.2 Thứ Tư, Ngày 14/02/2024 (Mùng 5 Tết)
- Âm lịch: Ngày Mậu Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Cơ (Thủy tinh) – khởi tạo trăm việc đều hanh thông, đặc biệt là khai trương.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Minh Tinh, Nguyệt Giải – Tốt mọi việc.
- Tiết khí: Lập Xuân.
- Thập nhị trực: Trực Phá – giai đoạn phá bỏ cái cũ, khá hợp để khai trương.
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h).
- Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).
- Hướng mở hàng: Đông Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần).
- Tuổi hợp: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần.
2.3 Thứ Ba, Ngày 20/02/2024
- Âm lịch: Ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Thất (Hỏa tinh) – chủ về công danh sự nghiệp, nên rất hợp để khai trương.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Phúc Hậu – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương.
- Tiết khí: Lập Xuân.
- Thập nhị trực: Tập Kiến – Vô cùng cát lợi cho khai trương.
- Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h).
- Giờ hắc đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h).
- Hướng mở hàng: Đông Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần).
- Tuổi hợp: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
2.4 Thứ Sáu, Ngày 23/02/2024
- Âm lịch: Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Lâu (Mộc tinh) – sao chủ về con người, cực kỳ thích hợp cho việc khai trương.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
- Tiết khí: Vũ Thủy
- Thập nhị trực: Trực Bình – Tốt cho mọi việc.
- Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h).
- Hướng mở hàng: Nam (Hỷ Thần), Đông (Tài Thần).
- Tuổi hợp: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi.
2.5 Thứ Bảy, Ngày 24/02/2024
- Âm lịch: Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Vị (Thổ tinh) – việc lớn trong ngày này đều thịnh vượng, sự nghiệp hanh thông.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Nguyệt Tài, Thiên Mã – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, xuất hành, giao dịch, ký kết, mua bán.
- Tiết khí: Vũ Thủy.
- Thập nhị trực: Trực Định – Tốt cho cầu tài, ký kết hợp đồng.
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
- Hướng mở hàng: Đông Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần).
- Tuổi hợp: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc: Bính Tý, Giáp Tý.
2.6 Thứ Tư, Ngày 28/02/2024
- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Sâm (Thuỷ tinh) – khởi công, tạo tác mọi việc đều tốt, buôn bán phát lộc.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức Hợp, Thiên hỷ – Tốt cho mọi việc.
- Tiết khí: Vũ Thủy.
- Thập nhị trực: Trực Thành – Tốt cho xuất hành, khai trương.
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h).
- Hướng mở hàng: Nam (Hỷ Thần), Tây (Tài Thần).
- Tuổi hợp: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.
2.7 Thứ Năm, Ngày 29/02/2024
- Âm lịch: Ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Tỉnh (Mộc tinh) – tạo tác, khởi công mọi việc đều tốt, ngay cả khai trương.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thánh Tâm, Mẫu Thương – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, cầu phúc.
- Tiết khí: Vũ Thủy.
- Thập nhị trực: Trực Thu – Thu hoạch tốt.
- Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h).
- Hướng mở hàng: Đông Bắc (Hỷ Thần), Tây Nam (Tài Thần).
2.8 Thứ Hai, Ngày 04/03/2024
- Âm lịch: Ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Trương (Nhật tinh) – tạo tác, khởi công mọi việc đều tốt, ngay cả khai trương.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên đức, Sát cống – Tốt cho mọi việc, có thể giải trừ được sao xấu.
- Tiết khí: Vũ Thủy.
- Thập nhị trực: Trực Trừ – Tốt cho mọi việc.
- Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
- Hướng mở hàng: Nam (Hỷ Thần), Đông (Tài Thần).
- Tuổi hợp: Mùi, Hợi.
- Tuổi khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
2.9 Thứ Tư, Ngày 06/03/2024
- Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Chẩn (Thuỷ tinh) – khởi công mọi việc đều tốt lành.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên phúc, Địa tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc và khai trương
- Tiết khí: Kinh Trập
- Thập nhị trực: Trực Mãn – giai đoạn phát triển sung mãn của mọi vật.
- Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h).
2.10 Thứ Năm, 07/03/2024
- Âm lịch: Ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
- Sao tốt: Sao Giác (Mộc tinh) – tạo tác, khởi công mọi việc đều vinh xương, tấn lộc.
- Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên mã, Nguyệt tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương.
- Tiết khí: Kinh Trập.
- Thập nhị trực: Trực Bình – Tốt cho mọi việc.
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).
Xem Ngày Khai Trương, Mở Cửa Hàng Chuẩn Nhất Giáp Thìn 2024 Theo Tuổi
3.1 Tuổi Tý
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
---|---|---|---|
Bảy | Mùng 1 Tết | 10/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
CN | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Tư | 19/01/2024 | 28/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. |
Sáu | 21/01/2024 | 01/03/2024 | 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h. |
Ba | 25/01/2024 | 05/03/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
3.2 Tuổi Sửu
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
---|---|---|---|
CN | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
CN | 16/01/2024 | 25/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Sáu | 21/01/2024 | 01/03/2024 | 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h. |
(Bài viết còn tiếp, vui lòng cung cấp tuổi còn lại để VNTAT.COM hoàn thiện)