Chồng 1987 Vợ 1989 Sinh Con Năm Nào Hợp Tuổi Nhất?
Việc lựa chọn năm sinh con phù hợp với tuổi bố mẹ luôn là một vấn đề được các cặp vợ chồng quan tâm. Theo quan niệm dân gian, sinh con vào năm hợp tuổi sẽ mang lại nhiều may mắn, tài lộc, sức khỏe và hạnh phúc cho cả gia đình. Vậy chồng tuổi Đinh Mão (1987) vợ tuổi Kỷ Tỵ (1989) sinh con năm nào tốt? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đọc giải đáp thắc mắc dựa trên những phân tích về ngũ hành, thiên can, địa chi của bố mẹ và con cái.
I. Tiêu Chí Chọn Năm Sinh Con Hợp Tuổi Theo Quan Niệm Dân Gian
Việc xem tuổi sinh con dựa trên cơ sở kết hợp các yếu tố ngũ hành, thiên can, địa chi của bố mẹ và con cái. Tuổi của bố mẹ và con cái cần hài hòa, tương sinh, tránh xung khắc, tương hình để mang lại may mắn, tài lộc, sức khỏe cho cả nhà.
1. Ngũ Hành Sinh Khắc
Ngũ hành là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, mỗi hành tương ứng với một yếu tố trong tự nhiên và có sự tương sinh, tương khắc lẫn nhau. Khi xem xét ngũ hành của bố mẹ và con, cần xem xét yếu tố tương sinh, tương khắc để lựa chọn năm sinh con phù hợp nhất.
-
Tương sinh: là mối quan hệ thúc đẩy, hỗ trợ nhau cùng phát triển.
- Mộc sinh Hỏa (Cây cháy sinh lửa)
- Hỏa sinh Thổ (Lửa thiêu hóa thành tro, đất)
- Thổ sinh Kim (Đất là nơi chứa quặng, kim loại)
- Kim sinh Thủy (Kim loại nóng chảy thành dạng lỏng)
- Thủy sinh Mộc (Nước nuôi cây)
-
Tương khắc: là mối quan hệ ức chế, kìm hãm sự phát triển của nhau.
- Mộc khắc Thổ (Cây hút chất dinh dưỡng của đất)
- Thổ khắc Thủy (Đất ngăn nước)
- Thủy khắc Hỏa (Nước dập tắt lửa)
- Hỏa khắc Kim (Lửa nung chảy kim loại)
- Kim khắc Mộc (Kim loại chặt cây)
Cách tính điểm:
- Con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm)
- Cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm)
- Con không hợp cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm)
- Cha mẹ không hợp con là Đại Hung (0 điểm)
- Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (không tương sinh và không tương khắc với con) (1 điểm)
2. Thiên Can Xung Hợp
Thiên can là 10 can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý, được tính theo chu kỳ 10 năm. Tương tự như ngũ hành, thiên can cũng có các cặp tương hợp, tương hình.
-
Tương hợp (tốt): Giáp – Kỷ, Ất – Canh, Bính – Nhâm, Đinh – Quý, Mậu – Kỷ.
-
Tương xung (xấu): Giáp – Canh, Ất – Tân, Bính – Nhâm, Đinh – Quý, Mậu – Kỷ.
Cách tính điểm:
- Thiên can cha mẹ tương hóa (tốt) với con là (1 điểm)
- Thiên can cha mẹ bình hòa (không tương hóa và không tương xung với con) là (0,5 điểm)
3. Địa Chi Xung Hợp
Địa chi là 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, được tính theo chu kỳ 12 năm. Địa chi có các trường hợp hợp, xung, hại.
- Tam hợp: là mối quan hệ hài hòa, tương trợ lẫn nhau. Có 4 nhóm tam hợp:
- Thân – Tý – Thìn
- Dần – Ngọ – Tuất
- Hợi – Mão – Mùi
- Tỵ – Dậu – Sửu
- Nhị hợp: Tương tự như tam hợp, nhị hợp là mối quan hệ tốt, tương trợ, bổ sung cho nhau. Có 6 cặp nhị hợp là:
- Tý – Sửu
- Dần – Hợi
- Mão – Tuất
- Thìn – Dậu
- Tỵ – Thân
- Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Là mối quan hệ xung khắc, bất hòa. Có 3 nhóm tứ hành xung:
- Tý – Ngọ – Mão – Dậu
- Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Lục xung: Là mối quan hệ xung khắc, kìm hãm lẫn nhau. Có 6 cặp lục xung là:
- Tý – Ngọ
- Sửu – Mùi
- Dần – Thân
- Mão – Dậu
- Thìn – Tuất
- Tỵ – Hợi
- Lục hại: Lục hại là mối quan hệ không tốt đẹp, gây bất lợi. Có 6 cặp lục hại:
- Tý – Mùi
- Sửu – Ngọ
- Dần – Tỵ
- Mão – Thìn
- Thân – Hợi
- Dậu – Tuất
Cách tính điểm:
- Địa chi cha mẹ tương hợp (Tam hợp, nhị hợp) với con là (2 điểm)
- Địa chi cha mẹ bình hòa (không tương hợp và không tương xung với con) là (1 điểm)
II. Chồng Đinh Mão 1987 Vợ Kỷ Tỵ 1989 Sinh Con Năm Nào Tốt Nhất?
1. Thông Tin Ngũ Hành Của Bố Mẹ
Chồng:
- Sinh năm 1987 – Đinh Mão
- Mệnh: Hỏa – Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Vợ:
- Sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ
- Mệnh: Mộc – Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng lớn)
2. Sinh Con Các Năm 2021, 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027 Thì Năm Nào Hợp Tuổi Nhất?
2.1. Sinh Con Năm 2021 (Tân Sửu)
- Ngũ hành: Thổ
- Thiên can: Tân
- Địa chi: Sửu
Kết quả:
- Ngũ hành: Bố (Hỏa) sinh con (Thổ) – Đại Cát. Mẹ (Mộc) khắc con (Thổ) – Đại Hung. (Điểm: 2/4)
- Thiên can: Con (Tân) khắc bố (Đinh) – Hung. Mẹ (Kỷ) bình hòa với con (Tân) – Bình. (Điểm: 0.5/2)
- Địa chi: Bố (Mão) bình hòa con (Sửu). Mẹ (Tỵ) tam hợp con (Sửu) – Cát. (Điểm: 3/4)
Tổng điểm: 5.5/10
=> Kết luận: Vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 có thể sinh con năm 2021.
2.2. Sinh Con Năm 2022 (Nhâm Dần)
- Ngũ hành: Kim
- Thiên can: Nhâm
- Địa chi: Dần
Kết quả:
- Ngũ hành: Bố (Hỏa) khắc con (Kim) – Đại Hung. Con (Kim) khắc mẹ (Mộc) – Tiểu Hung. (Điểm: 0/4)
- Thiên can: Bố (Đinh) hợp con (Nhâm) – Cát. Mẹ (Kỷ) bình hòa con (Nhâm) – Bình. (Điểm: 1.5/2)
- Địa chi: Bố (Mão) bình hòa con (Dần). Con (Dần) lục hại, tứ hành xung, tương hình với mẹ (Tỵ) – Đại Hung. (Điểm: 1/4)
Tổng điểm: 2.5/10
=> Kết luận: Vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 không nên sinh con năm 2022.
2.3. Sinh Con Năm 2023 (Quý Mão)
- Ngũ hành: Kim
- Thiên can: Quý
- Địa chi: Mão
Kết quả:
- Ngũ hành: Bố (Hỏa) khắc con (Kim) – Đại Hung. Con (Kim) khắc mẹ (Mộc) – Tiểu Hung. (Điểm: 0/4)
- Thiên can: Bố (Đinh) khắc con (Quý) – Hung. Con (Quý) khắc mẹ (Kỷ) – Hung. (Điểm: 0/2)
- Địa chi: Bố (Mão) bình hòa con (Mão). Mẹ (Tỵ) bình hòa con (Mão). (Điểm: 2/4)
Tổng điểm: 2/10
=> Kết luận: Vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 không nên sinh con năm 2023.
2.4. Sinh Con Năm 2024 (Giáp Thìn)
- Ngũ hành: Hỏa
- Thiên can: Giáp
- Địa chi: Thìn
Kết quả:
- Ngũ hành: Bố (Hỏa) bình hòa con (Hỏa) – Bình. Mẹ (Mộc) sinh con (Hỏa) – Đại Cát. (Điểm: 3/4)
- Thiên can: Bố (Đinh) bình hòa con (Giáp) – Bình. Mẹ (Kỷ) hợp con (Giáp) – Cát. (Điểm: 1.5/2)
- Địa chi: Bố (Mão) lục hại con (Thìn) – Hung. Mẹ (Tỵ) bình hòa con (Thìn). (Điểm: 1/4)
Tổng điểm: 5.5/10
=> Kết luận: Vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 có thể sinh con năm 2024.
2.5. Sinh Con Năm 2025 (Ất Tỵ)
- Ngũ hành: Hỏa
- Thiên can: Ất
- Địa chi: Tỵ
Kết quả:
- Ngũ hành: Bố (Hỏa) bình hòa con (Hỏa) – Bình. Mẹ (Mộc) sinh con (Hỏa) – Đại Cát. (Điểm: 3/4)
- Thiên can: Bố (Đinh) bình hòa con (Ất) – Bình. Mẹ (Kỷ) khắc con (Ất) – Hung. (Điểm: 0.5/2)
- Địa chi: Bố (Mão) bình hòa con (Tỵ). Mẹ (Tỵ) bình hòa con (Tỵ). (Điểm: 2/4)
Tổng điểm: 5.5/10
=> Kết luận: Vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 có thể sinh con năm 2025.
2.6. Sinh Con Năm 2026 (Bính Ngọ)
- Ngũ hành: Thủy
- Thiên can: Bính
- Địa chi: Ngọ
Kết quả:
- Ngũ hành: Con (Thủy) khắc bố (Hỏa) – Tiểu Hung. Con (Thủy) sinh mẹ (Mộc) – Tiểu Cát. (Điểm: 1.5/4)
- Thiên can: Bố (Đinh) bình hòa con (Bính) – Bình. Mẹ (Kỷ) bình hòa con (Bính) – Bình. (Điểm: 1/2)
- Địa chi: Bố (Mão) tứ hành xung con (Ngọ) – Hung. Mẹ (Tỵ) bình hòa con (Ngọ). (Điểm: 1/4)
Tổng điểm: 3.5/10
=> Kết luận: Vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 không nên sinh con năm 2026.
2.7. Sinh Con Năm 2027 (Đinh Mùi)
- Ngũ hành: Thủy
- Thiên can: Đinh
- Địa chi: Mùi
Kết quả:
- Ngũ hành: Con (Thủy) khắc bố (Hỏa) – Tiểu Hung. Con (Thủy) sinh mẹ (Mộc) – Tiểu Cát. (Điểm: 1.5/4)
- Thiên can: Bố (Đinh) bình hòa con (Đinh) – Bình. Mẹ (Kỷ) bình hòa con (Đinh) – Bình. (Điểm: 1/2)
- Địa chi: Bố (Mão) tam hợp con (Mùi) – Cát. Mẹ (Tỵ) tứ đức hợp con (Mùi) – Cát. (Điểm: 4/4)
Tổng điểm: 6.5/10
=> Kết luận: Vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 có thể sinh con năm 2027.
III. Kết Luận
Dựa trên những phân tích về ngũ hành, thiên can, địa chi, các năm sinh con tốt nhất cho vợ chồng Đinh Mão 1987 – Kỷ Tỵ 1989 là: 2027 (6.5 điểm), 2024 (5.5 điểm), 2025 (5.5 điểm), 2021 (5.5 điểm). Các bạn có thể tham khảo thêm ý kiến của các chuyên gia phong thủy để có sự lựa chọn phù hợp nhất.
Lưu ý:
- Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, không nên quá phụ thuộc vào việc xem tuổi để đưa ra quyết định.
- Việc sinh con còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như sức khỏe, kinh tế, tâm lý của bố mẹ.